Các bước dạy trẻ:
(1).
Làm theo chỉ dẫn với động từ:
Ngồi
trên ghế đối diện với trẻ. Để giáo cụ cần thiết lên bàn trong tầm với của
trẻ. Tạo sự tập trung chú ý của trẻ và bảo trẻ thực hiện hành động mà bạn
yêu cầu “ Hãy đứng lên…..(hành động)”. Hướng dẫn trẻ thực hiện hành động
đó và khen thưởng việc làm theo chỉ dẫn của trẻ.
(2).
Nhận biết hành động trong tranh:
Đặt
tranh lên bàn trước mặt trẻ. Tạo sự tập trung chú ý và bảo trẻ “Chỉ vào……( hành
động)”. Nhắc trẻ chỉ vào đúng hành động trong tranh và khen thưởng việc
làm theo đúng chỉ dẫn của trẻ.
Trong
mỗi bước 1 và 2:
Bạn hãy gợi ý trẻ ít dần đi trong các lần dạy tiếp theo. Trẻ thực hiện việc làm
theo chỉ dẫn hoặc trả lời bạn bằng các cách khác nhau với sự hỗ trợ ở mức độ
thấp nhất. Cuối cùng chỉ khen thưởng những lần trẻ làm đúng theo chỉ dẫn
hoặc trả lời đúng mà không cần nhắc.
∙ Giáo cụ: Các đồ vật cần thiết cho thực hiện hành
động .
∙ Điều kiện trước tiên:
(1) Làm theo 10 chỉ dãn từng bước
một.
(2) Nhận biết các hành động trong
tranh
∙ Gợi ý cách dạy:
(1). Làm mẫu cụ thể hành động hoặc hướng
dẫn cụ thể chân tay trẻ để thực hiện hành động.
(2). Làm mẫu gọi tên hành động.
Chỉ dẫn | Trẻ thực hiện | Ngày hướng dẫn | Ngày trẻ tiếp thu được | ||
(1). Yêu cầu trẻ thực VD: “Con hãy đứng (2). | (1) (2). | ||||
(1) | (2) | (3) | |||
1. Đứng lên | |||||
2. Ngồi xuống | |||||
3. Vỗ tay | |||||
4. Vẫy tay | |||||
5. Ăn | |||||
6. Uống | |||||
7. Quay đầu | |||||
8. Nhảy | |||||
9. Ôm | |||||
10. Hôn | |||||
11. Thổi còi | |||||
12. Ngủ | |||||
13. Gõ (cửa) | |||||
14. Đọc | |||||
15. Vẽ | |||||
16. Khóc | |||||
17. Đánh răng | |||||
18. Ném | |||||
19. Đi bộ | |||||
20. Đá (bóng) |
∙
Gợi ý bổ trợ: Bắt đầu với những hành động mà con bạn đã
được học như trong bài 6. Những chỉ dẫn từng bước một (ví dụ : dạy trẻ
“Hãy làm cho cô xem đứng lên” nếu đã học “đứng lên‟.